LEAD 2026

LEAD 2026

  • Phiên bản cao cấp
  • Phiên bản đặc biệt
  • Phiên bản tiêu chuẩn
  • Bạc - Đen
  • Đen - Nâu
  • Xanh - Đen
  • Đỏ - Đen
  • Trắng - Đen
Xóa
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung

Mô tả

Màu sắc mới thời thượng

Phiên bản đặc biệt sở hữu màu sắc hoàn toàn mới Bạc mờ bên cạnh màu Đen mờ bí ẩn, mạnh mẽ và Xanh đen cá tính. Tông màu mới mang sắc thái trẻ trung giúp tôn lên hình ảnh năng động và phong cách sống hiện đại của chủ ở hữu.
Phiên bản cao cấp tạo điểm nhấn với màu Trắng mới nữ tính, kế thừa từ dòng xe SH cao cấp, thanh lịch, đơn giản nhưng không kém phần thu hút.
Phiên bản tiêu chuẩn màu Đỏ thanh lịch, thời thượng

Thiết kế năng động

Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động; dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng.
Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Ở phiên bản đặc biệt & cao cấp, cụm đèn LED 2 tầng đem đến giải pháp chiếu sáng hiệu quả và giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn.

Logo mới hiện đại

Logo LEAD với phong cách thiết kế tối giản nhưng lại là điểm nhấn đắt giá trên thân xe.
– Phiên bản tiêu chuẩn và Phiên bản cao cấp, logo được phối màu bạc ánh kim toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, bắt mắt.
– Phiên bản đặc biệt, logo được phối màu vàng ánh kim trên tông màu xe Đen mờ và Xanh Đen. Và trên nền xe Bạc mờ, logo được mạ crome tối màu càng làm chiếc xe thêm nổi bật.

Mặt đồng hồ hiện đại

Mặt đồng hồ kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, được trau chuốt lại trong từng đường nét, hài hòa giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển.

Động cơ eSP+ 4 van thông minh

Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn; tính năng báo động còn được tích hợp trên phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp; đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho quý khách hàng

Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844mm x 714mm x 1.132mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lốp

Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng chất lỏng

Dung tích xi-lanh

124,8 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

53,5 mm x 55,5 mm

Tỉ số nén

11,5:1

Công suất tối đa

8,22kW/8500 vòng/ phút

Mô-men xoắn cực đại

11,7Nm/5250 vòng/ phút

Dung tích dầu động cơ

Sau khi xả 0,8 lít Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít Sau khi rã máy 0.9 lít

Hệ thống truyền động

Truyền động đai

Hệ thống khởi động

Điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2.1 lít/100km

Ý KIẾN KHÁCH HÀNG


Thông tin bổ sung

Phiên bản

Phiên bản cao cấp, Phiên bản đặc biệt, Phiên bản tiêu chuẩn

Màu sắc

Bạc – Đen, Đen – Nâu, Đỏ, Xanh – Đen, Đỏ – Đen, Trắng – Đen